-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thành phần
Omeprazol (Dạng hạt Omeprazol được bao tan trong ruột 30 %) 40mg.
Tá dược: Bột Mannitol, Pharma Grade Sugar, Disodium hydrogen phosphate, Calcium carbonat, Sodium lauryl sulfate, Hydroxy propyl methyl cellulose-5cps, Methacrylic acid copolymer type C, Diethyl phthalate, Titanium dioxide, Talc vừa đủ 1 viên.
Công dụng
Viêm thực quản do trào ngược dịch dạ dày - thực quản.
Loét dạ dày-tá tràng.
Hội chứng Zollinger-Ellision.
Liều dùng
Dùng đường uống.
Viêm thực quản do trào ngược dạ dày - thực quản:uống 20 - 40 mg/lần/ngày, trong 4 - 8 tuần.
Loét tá tràng:
+ Loét tá tràng tiến triển: 20 - 40 mg/lần/ngày, trong 4 - 8 tuần.
ALZOLE được dùng kết hợp với clarithromycin hoặc clarithromycin và amoxycilin để triệt H. Pylori.
+ Liều khuyên dùng: 40 mg ALZOLE x 1 lần/ngày + 500 mg clarithromycin x 3 lần/ngày, trong 14 ngày, ở những bệnh nhân có vết loét trong giai đoạn đầu điều trị, cần uống thêm ALZOLE 20 mg/lần/ngày, trong 14 ngày để làm lành vết loét.
Khi dùng thuốc liều cao thì không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm dần.
Loét dạ dày: uống 40 mg/lần, 4-8 tuần.
Điều trị hội chứng Zollinger-Ellision:uống 20-120 mg/lần/ngày. Nếu dùng liều cao hơn 80 mg nên chia ra 2 lần/ngày. Liều lượng và thời gian trị liệu tùy theo yêu cầu lâm sàng. Không được dừng thuốc đột ngột.
Không sử dụng trong trường hợp sau
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng
ALZOLE có thể che giấu triệu chứng và làm chậm chẩn đoán ở bệnh nhân bị tổn thương ác tính ở dạ dày.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp:Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.
Ít gặp:Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi, nổi mày đay, ngứa, nổi ban, tăng tạm thời transaminase.
Hiếm gặp:
+ Toàn thân: Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm: phù mạch, sốt, phản vệ.
+ Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm tòan bộ các tế bào máu, ngoại ban, mất bạch cầu hạt.
+ Thần kinh: Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giác ở người bệnh cao tuổi, đặc biệt ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.
+ Nội tiết: Vú to ở đàn ông.
+ Tiêu hóa: Viêm dạ dày, nhiễm nấm Candida, khô miệng.
+ Gan: Viêm gan vàng da hoặc không vàng da, bệnh não ở người suy gan.
+ Hô hấp: Co thắt phế quản.
+ Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.
+ Niệu-dục: Viêm thận kẽ.
Thương hiệu: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
Hàng Hoá Nhập Khẩu Chính Hãng & Ưu Đãi Thẻ VIP tùy chương trình - Đổi Trả 07 Ngày
Phương thức thanh toán
Giao hàng trên toàn quốc
Thành tiền: