Nhà Thuốc Tây Ngọc Khánh

PLANOVIR 300mg

Thành phần chínhTenofovir disoproxil fumarat 300mg

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco – Việt Nam

Số đăng ký: VD-28302-17  

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Nhóm thuốc: Điều trị viêm gan B

Chỉ định:
Dùng kết hợp với các thuốc kháng virus khác để điều trị nhiễm HIV-1. Điều trị viêm gan B mãn tính ở người lớn.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Phụ nữ cho con bú.

Tương tác thuốc:
Ketoconazol, methadon, saquinavir. Các thuốc làm giảm chức năng thận hoặc các thuốc cạnh tranh đào thải ở ống thận.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Phát ban, viêm gan, vàng da, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, đau cơ, sốt, ngủ gà,h/c Stenvens-Johnson, hoại tử biểu bì da nhiễm độc

Chú ý đề phòng:
Suy gan, thận. Theo dõi chức năng gan định kì. Bệnh nhân đồng nhiễm HIV và virus viêm gan B: chỉ nên dùng như liệu pháp hỗ trợ trong chế độ điều trị kết hợp với thuốc kháng virus. Trẻ < 18 tuổi.Có thai và cho con bú.

Liều lượng:
Người lớn:
Điều trị nhiễm HIV: 1 viên (300 mg) x 1 lần/ngày, kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
Dự phòng nhiễm HIV sau tiếp xúc do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên (300 mg) x 1 lần/ngày kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác (thường kết hợp với lamivudin hay emtricitabin).
Nên bắt đầu càng sớm càng tốt (tốt nhất là trong vòng vài giờ) sau khi tiếp xúc do nguyên nhân nghề nghiệp và tiếp tục trong 28 ngày.
Dự phòng nhiễm HIV sau tiếp xúc không do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên x 1 lần/ngày kết hợp với ít nhất 2 thuốc kháng retrovirus khác.
Nên bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi tiếp xúc không do nguyên nhân nghề nghiệp (tốt nhất là trong vòng 72 giờ) và tiếp tục trong 28 ngày.
Điều trị viêm gan siêu vi B mạn tính: 1 viên x 1 lần/ngày trong 48 tuần.
Bệnh nhân suy thận điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin (Clcr):
Clcr ≥ 50 ml/phút: 1 lần/ngày.
Clcr 30-49 ml/phút: Dùng cách nhau mỗi 48 giờ.
Clcr 10-29 ml/phút: Dùng cách nhau mỗi 72 đến 96 giờ.
Bệnh nhân thẩm phân máu: Dùng một liều cách nhau mỗi 7 ngày hoặc sau khi thẩm phân 12 giờ.
Do tính an toàn và hiệu quả của những liều dùng trên chưa được đánh giá trên các nghiên cứu lâm sàng, nên theo dõi chặt chẽ đáp ứng lâm sàng của trị liệu và chức năng thận.
Bệnh nhân suy gan không cần điều chỉnh liều.

Tác dụng phụ

Tiêu chảy, nôn và buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn.
Nồng độ amylase huyết thanh có thể tăng cao và viêm tụy.
Giảm phosphat huyết
Phát ban da.
Bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ.
Tăng men gan, tăng nồng độ triglycerid máu, tăng đường huyết và thiếu bạch cầu trung tính.
Suy thận, suy thận cấp và các tác dụng trên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanconi.
Nhiễm acid lactic, thường kết hợp với chứng gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ.

 

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây

Thương hiệu: công ty PYMEPHARCO- VIỆT NAM

Tình trạng: Còn hàng

0₫ 0₫
Title

Cam Kết & Ưu Đãi

Hàng Hoá Nhập Khẩu Chính Hãng & Ưu Đãi Thẻ VIP tùy chương trình - Đổi Trả 07 Ngày

Phương thức thanh toán

  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
  • Thuoconline.net - Chăm Sóc Sức khỏe và Làm Đẹp
Cơ sở 1: 0888 66 27 28 Cơ sở 2: 0888 55 27 28
zalo